Bulong nở Fischer

Tháng Sáu 19, 2021 admin Không có phản hồi

Bulong nở Fischer – FIS FBN II được sản xuất tại Đức bằng vật liệu thép có cường độ 5.8, mạ kẽm với độ dầy ≥5 mm, mỗi bu lông có 1 con tán và 1 lông đền.

Chúng được ứng dụng trong liên kết bản mã của các dàn thép không gian, giá đỡ các kết cấu thép, hệ thống đường ống, máng điện vào bê tông, liên kết dầm thép, cáp thép vào bê tông nền, liên kết giá đỡ khung nhôm kính cho nhà cao tầng

Bulong no fishcer

Đặc tính sản phẩm:

– Bulong nở Fischer FBN II được làm từ thép có cường độ 5.8

– Chiều dày lớp mạ  kẽm ≥ 5 µm.

– Buong nở FBN II có đường kính D= 6÷20 mm

– Khi siết con tán lục giác thì đầu chóp bị kéo vào áo nở làm cho áo nở  giãn ra và áp chặt vào thành lỗ khoan.

– Áo nở có 3 chân nhánh với 3 vấu bám làm tăng khả năng bám dính của bulong.

– Bulong nở Fischer FBN II thích hợp với phương pháp lắp đặt nén.

Ung dung cua Bu long no
Ứng dụng khoan lắp đặt cho vật liệu nền là bêtông

Ưu điểm sản phẩm:

Bu lông nở Fischer FBN II  khả năng chịu tải lớn nhất trong bê tông chịu nén

– Giảm chiều sâu neo giảm thời gian khoan, nên tiết kiệm thời gian và giảm xác xuất đụng thép trong khi khoan.

– Phần ren dài cho phép lắp đặt hở và khoảng sử dụng khác nhau.

– Áo nở của bulong Fischer FBN II được thiết kế đặc biệt giúp độ giãn nở đạt tối đa và không bị xoay khi siết bulong.

– Ký tự được khắc trên đầu sử dụng cho việc kiểm soát sau khi lắp đặt vì nó cho biết chiều sâu lắp đặt.

Bu long no

Chứng nhận cho:

  • Bê tông chịu nén C20/25 đến C50/60

 Cũng thích hợp với:

  • Bê tông C12/ 15
  • Đá đặc tự nhiên

Ứng dụng sản phẩm:

  • Pát đỡ khung xương mặt dựng nhôm kính.
  • Bản mã kẹp ray thang máy.
  • Lắp dựng lan can tay vịn cầu thang.
  • Hệ thống kệ, giá đỡ hàng nhà kho.
  • Lắp đặt dây chuyền băng tải nhà máy.
  • Lắp đặt kết cấu thép.
Quy cách Mã hiệu Đường kính

lỗ khoan

d0 [mm]

Chiều dài bulong

 l[mm]

Chiều sâu tối thiểu

cho lắp đặt nén

td [mm]

Chiều sâu neo hiệu quả

hef,stand/ hef,red [mm]

Bề dày bản mã

tfix [mm]

Lực nhổ đề nghị

Nrec [kN]

Lực cắt đề nghị

Vrec [kN]

FBN II 6/5 505526 6 50 45 30/- 5/- 2.9 2.7
FBN II 6/10 505527 6 55 50 30/- 10/ – 2.9 2.7
FBN II 6/30 505528 6 75 70 30/- 30/- 2.9 2.7
FBN II 8/10 40664 8 71 66 40/30 10/20 6.1/2.9 6.1/4.0
FBN II 8/20 40669 8 81 76 40/30 20/30 6.1/2.9 6.1/4.0
FBN II 10/10 40827 10 86 78 50/40 10/20 8.5/6.1 8.5/6.1
FBN II 10/20 40851 10 96 88 50/40 20/30 8.5/6.1 8.5/6.1
FBN II 10/30 40854 10 106 98 50/40 30/40 8.5/6.1 8.5/6.1
FBN II 12/10 40950 12 106 95 65/50 10/25 12.6/8.5 12.0/8.5
FBN II 12/20 44558 12 116 105 65/50 20/35 12.6/8.5 12.0/8.5
FBN II 12/30 45263 12 126 115 65/50 30/45 12.6/8.5 12.0/8.5
FBN II 12/50 45264 12 146 135 65/50 50/65 12.6/8.5 12.0/8.5
FBN II 16/25 45564 16 145 129 80/65 25/40 17.2/12.6 22.9
FBN II 16/50 45565 16 170 154 80/65 50/65 17.2/12.6 22.9
FBN II 16/80 45566 16 200 184 80/65 80/95 17.2/12.6 22.9
FBN II 20/30 45573 20 187 165 105/80 30/55 25.8/17.2 38.3/34.4
FBN II 20/60 45574 20 214 195 105/80 60/85 25.8/17.2 38.3/34.4
FBN II 20/80 45575 20 234 215 105/80 80/105 25.8/17.2 38.3/34.4
FBN II 20/120 45576 20 274 255 105/80 120/145 25.8/17.2 38.3/34.4

Chú ý:

– Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 bulong.

– Lực đề nghị: Đã bao gồm hệ số an tòan vật liệu và hệ số an toàn tải trọng là 1.4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *