Bulong nở Fischer – FIS FBN II được sản xuất tại Đức bằng vật liệu thép có cường độ 5.8, mạ kẽm với độ dầy ≥5 mm, mỗi bu lông có 1 con tán và 1 lông đền.
Chúng được ứng dụng trong liên kết bản mã của các dàn thép không gian, giá đỡ các kết cấu thép, hệ thống đường ống, máng điện vào bê tông, liên kết dầm thép, cáp thép vào bê tông nền, liên kết giá đỡ khung nhôm kính cho nhà cao tầng
Đặc tính sản phẩm:
– Bulong nở Fischer FBN II được làm từ thép có cường độ 5.8
– Chiều dày lớp mạ kẽm ≥ 5 µm.
– Buong nở FBN II có đường kính D= 6÷20 mm
– Khi siết con tán lục giác thì đầu chóp bị kéo vào áo nở làm cho áo nở giãn ra và áp chặt vào thành lỗ khoan.
– Áo nở có 3 chân nhánh với 3 vấu bám làm tăng khả năng bám dính của bulong.
– Bulong nở Fischer FBN II thích hợp với phương pháp lắp đặt nén.
Ứng dụng khoan lắp đặt cho vật liệu nền là bêtông
Ưu điểm sản phẩm:
– Bu lông nở Fischer FBN II khả năng chịu tải lớn nhất trong bê tông chịu nén
– Giảm chiều sâu neo giảm thời gian khoan, nên tiết kiệm thời gian và giảm xác xuất đụng thép trong khi khoan.
– Phần ren dài cho phép lắp đặt hở và khoảng sử dụng khác nhau.
– Áo nở của bulong Fischer FBN II được thiết kế đặc biệt giúp độ giãn nở đạt tối đa và không bị xoay khi siết bulong.
– Ký tự được khắc trên đầu sử dụng cho việc kiểm soát sau khi lắp đặt vì nó cho biết chiều sâu lắp đặt.
Chứng nhận cho:
- Bê tông chịu nén C20/25 đến C50/60
Cũng thích hợp với:
- Bê tông C12/ 15
- Đá đặc tự nhiên
Ứng dụng sản phẩm:
- Pát đỡ khung xương mặt dựng nhôm kính.
- Bản mã kẹp ray thang máy.
- Lắp dựng lan can tay vịn cầu thang.
- Hệ thống kệ, giá đỡ hàng nhà kho.
- Lắp đặt dây chuyền băng tải nhà máy.
- Lắp đặt kết cấu thép.
Quy cách | Mã hiệu | Đường kính
lỗ khoan d0 [mm] |
Chiều dài bulong
l[mm] |
Chiều sâu tối thiểu
cho lắp đặt nén td [mm] |
Chiều sâu neo hiệu quả
hef,stand/ hef,red [mm] |
Bề dày bản mã
tfix [mm] |
Lực nhổ đề nghị
Nrec [kN] |
Lực cắt đề nghị
Vrec [kN] |
FBN II 6/5 | 505526 | 6 | 50 | 45 | 30/- | 5/- | 2.9 | 2.7 |
FBN II 6/10 | 505527 | 6 | 55 | 50 | 30/- | 10/ – | 2.9 | 2.7 |
FBN II 6/30 | 505528 | 6 | 75 | 70 | 30/- | 30/- | 2.9 | 2.7 |
FBN II 8/10 | 40664 | 8 | 71 | 66 | 40/30 | 10/20 | 6.1/2.9 | 6.1/4.0 |
FBN II 8/20 | 40669 | 8 | 81 | 76 | 40/30 | 20/30 | 6.1/2.9 | 6.1/4.0 |
FBN II 10/10 | 40827 | 10 | 86 | 78 | 50/40 | 10/20 | 8.5/6.1 | 8.5/6.1 |
FBN II 10/20 | 40851 | 10 | 96 | 88 | 50/40 | 20/30 | 8.5/6.1 | 8.5/6.1 |
FBN II 10/30 | 40854 | 10 | 106 | 98 | 50/40 | 30/40 | 8.5/6.1 | 8.5/6.1 |
FBN II 12/10 | 40950 | 12 | 106 | 95 | 65/50 | 10/25 | 12.6/8.5 | 12.0/8.5 |
FBN II 12/20 | 44558 | 12 | 116 | 105 | 65/50 | 20/35 | 12.6/8.5 | 12.0/8.5 |
FBN II 12/30 | 45263 | 12 | 126 | 115 | 65/50 | 30/45 | 12.6/8.5 | 12.0/8.5 |
FBN II 12/50 | 45264 | 12 | 146 | 135 | 65/50 | 50/65 | 12.6/8.5 | 12.0/8.5 |
FBN II 16/25 | 45564 | 16 | 145 | 129 | 80/65 | 25/40 | 17.2/12.6 | 22.9 |
FBN II 16/50 | 45565 | 16 | 170 | 154 | 80/65 | 50/65 | 17.2/12.6 | 22.9 |
FBN II 16/80 | 45566 | 16 | 200 | 184 | 80/65 | 80/95 | 17.2/12.6 | 22.9 |
FBN II 20/30 | 45573 | 20 | 187 | 165 | 105/80 | 30/55 | 25.8/17.2 | 38.3/34.4 |
FBN II 20/60 | 45574 | 20 | 214 | 195 | 105/80 | 60/85 | 25.8/17.2 | 38.3/34.4 |
FBN II 20/80 | 45575 | 20 | 234 | 215 | 105/80 | 80/105 | 25.8/17.2 | 38.3/34.4 |
FBN II 20/120 | 45576 | 20 | 274 | 255 | 105/80 | 120/145 | 25.8/17.2 | 38.3/34.4 |
Chú ý:
– Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 bulong.
– Lực đề nghị: Đã bao gồm hệ số an tòan vật liệu và hệ số an toàn tải trọng là 1.4